Phân phối chương trình môn Văn lớp 10
Phân phối chương trình môn Ngữ văn lớp 10 bao gồm đầy đủ
nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và
giảng dạy. Mời các thầy cô giáo cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu dưới
đây.
Tổng số tiết học: 3 tiết/tuần x 35 tuần =
105 tiết
Học kì I: 3 tiết/tuần x 18 tuần = 54 tiết
Học kì II: 3 tiết/tuần x 17 tuần = 51 tiết
Tuần |
Tiết |
P.Môn |
Nội dung |
|
HỌC KÌ I |
||||
1 |
1-2 |
Đọc
văn |
Tổng
quan văn học Việt Nam |
|
3 |
T.Việt |
Hoạt
động giao tiếp bằng ngôn ngữ |
||
2 |
4-5 |
Đọc
văn |
Khái
quát văn học dân gian Việt Nam |
|
6 |
T.Việt |
Hoạt
động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiếp theo) |
||
3 |
7 |
T.Việt |
Văn
bản |
|
8-9 |
Đọc
văn |
- Chiến thắng Mtao Mxây (trích sử
thi Đăm Săn) -
Ra đề Bài làm văn số 1, làm ở nhà |
||
4 |
10 |
T.Việt |
Văn
bản (tiếp theo) |
|
11-12 |
Đọc
văn |
Truyện An Dương Vương và Mị Châu, Trọng
Thủy |
||
5 |
13 |
Làm
văn |
Lập
dàn ý bài văn tự sự |
|
14-15 |
Đọc
văn |
Uy-lít-xơ trở về (trích Ô-đi-xê) |
||
6 |
16-17 |
Làm
văn Đ.thêm |
Chọn
sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự Rama
buộc tội (trích sử thi Ra-ma-ya-na) |
|
18 |
Làm
văn |
Trả
bài làm văn số 1 |
||
7 |
19-20 |
Đọc
văn Đ.thêm |
Tấm Cám Tam đại con gà, Nhưng nó phải bằng hai
mày |
|
21 |
Làm
văn |
Miêu
tả và biểu cảm trong văn tự sự |
||
8 |
22-23-24 |
Đọc
văn T.Việt |
Ca
dao than thân, yêu thương, tình nghĩa Đặc
điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết |
|
9 |
25-26 |
Làm
văn |
Bài
làm văn số 2 |
|
27 |
Làm
văn |
Luyện
tập viết đoạn văn tự sự |
||
10 |
28-29 |
Đọc
văn Đ.thêm |
-
Ca dao hài hước -
Đ.thêm: Lời tiễn dặn (trích Tiễn dặn người yêu) |
|
30 |
Đọc
văn |
Ôn
tập văn học dân gian Việt Nam |
||
11 |
31 |
Đọc
văn |
Ôn
tập văn học dân gian Việt Nam (tt) |
|
32 |
Làm
văn |
Trả
bài làm văn số 2; Ra đề làm văn số 3 |
||
33 |
T.Việt |
Phong
cách ngôn ngữ sinh hoạt |
||
12 |
34-35 |
Đọc
văn |
Khái
quát văn học Việt Nam từ thế kỉ thứ X đến hết thế kỉ XIX |
|
36 |
Đọc
văn |
Tỏ lòng (Phạm Ngũ Lão) |
||
13 |
37 |
Đọc
văn |
Cảnh ngày hè (Nguyễn Trãi) |
|
38 |
Làm
văn |
Tóm
tắt văn bản tự sự |
||
39 |
T.Việt |
Phong
cách ngôn ngữ sinh hoạt (tiếp theo) |
||
14 |
40 |
Đọc
văn |
Nhàn (Nguyễn Bỉnh
Khiêm) |
|
41-42 |
Đọc
văn |
Đọc “Tiểu Thanh kí” (Nguyễn Du) |
||
Đ.thêm |
Đ.thêm: - Vận nước (Đỗ Pháp Thuận) - Cáo bệnh, bảo mọi người (Mãn Giác) - Hứng trở về (Nguyễn Trung
Ngạn) |
|||
15 |
43 |
T.Việt |
Thực
hành phép tu từ ẩn dụ và hóan dụ |
|
44-45 |
Đọc
văn Đ.thêm |
Tại lầu Hòang Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên
đi Quảng Lăng + Cảm xúc mùa thu (Đỗ Phủ) + Lầu Hòang Hạc (Thôi Hiệu) + Nỗi oán của người phòng khuê (Vương Duy) + Khe chim kêu (Vương Xương Linh) +
Thơ hai-kư của Ba-sô |
||
16 |
46 |
Làm
văn |
Trả
bài làm văn số 3 |
|
47 |
Làm
văn |
Trình
bày một vấn đề |
||
48 |
|
Ôn
tập thi HK I |
||
17 |
49-50 |
Làm
văn |
Bài
làm văn số 4 (kiểm tra HKI) |
|
51 |
Làm
văn |
Lập
kế hoạch cá nhân |
||
18 |
52 |
Làm
văn |
Các
hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh |
|
53 |
Làm
văn |
Lập
dàn ý bài văn thuyết minh |
||
54 |
Làm
văn |
Trả
bài làm văn số 4 |
||
HỌC KÌ II |
||||
19 |
55-56 |
Đọc
văn |
Phú sông Bạch Đằng (Trương Hán Siêu) |
|
57 |
Đọc
văn |
Đại cáo bình Ngô |
||
20 |
58-59 |
Đọc
văn Đ.thêm |
Đại cáo bình Ngô - Tựa “Trích diễm thi tập” (Hoàng Đức
Lương), - Hiền tài là nguyên khí của quốc
gia (Thân Nhân Trung) |
|
60 |
Làm
văn |
Tính
chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết minh |
||
21 |
61-62 |
Đọc
văn Đ.thêm: |
Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn (Ngô Sĩ Liên) Thái sư Trần Thủ Độ (Ngô Sĩ Liên) |
|
63 |
T.Việt |
Khái quát lịch sử T.Việt |
||
22 |
64 |
T.Việt |
Khái quát lịch sử T.Việt (tt) |
|
65-66 |
Đọc
văn |
Chuyện chức phán sự đền Tản Viên Ra
đề bài làm văn số 5 (làm ở nhà) |
||
23 |
67 |
Làm
văn |
Phương
pháp thuyết minh |
|
68-69 |
T.Việt |
Những
yêu cầu về sử dụng T.Việt |
||
24 |
70 |
Làm
văn |
Luyện
tập viết đoạn văn thuyết minh |
|
71-72 |
Đọc
văn Đ.thêm |
Hồi trống Cổ Thành Tào tháo uống rượu luận anh hùng |
||
25 |
73 |
Làm
văn |
Tóm
tắt văn bản thuyết minh |
|
74-75 |
Đọc
văn |
Tình cảnh lẻ loi của người chinh
phụ (trích Chinh phụ
ngâm – Bản dịch của Đoàn Thị Điểm) |
||
26 |
76 |
Làm
văn |
Trả
bài làm văn số 5 |
|
77-78 |
Làm
văn |
Viết
bài làm văn số 6 |
||
27 |
79 |
Làm
văn |
Lập
dàn ý bài văn nghị luận |
|
80-81 |
Đọc
văn |
Truyện Kiều |
||
28 |
82 |
Đọc
văn |
Trao duyên |
|
83 |
T.Việt |
Phong
cách ngôn ngữ nghệ thuật |
||
84 |
Đọc
văn |
Nỗi thương mình |
||
29 |
85 |
Làm
văn |
Lập
luận trong văn nghị luận |
|
86 |
Đọc
văn |
- Chí khí anh hùng -
Đ.thêm: Thề nguyền (trích Truyện Kiều – Nguyễn Du) |
||
87 |
LLVH |
Văn
bản văn học |
||
30 |
88 |
Làm
văn |
Trả
bài làm văn số 6 - Ra đề bài làm văn số 7 (HS làm ở nhà) |
|
89-90 |
T.Việt |
Thực
hành các phép tu từ: phép điệp và phép đối |
||
31 |
91-92-93 |
LLVH |
Nội
dung và hình thức của văn bản văn học |
|
Làm
văn |
Các
thao tác nghị luận |
|||
32 |
94 |
Làm
văn |
Luyện
tập viết đoạn văn nghị luận |
|
95-96 |
Đọc
văn |
Tổng
kết phần văn học (chuẩn bị kiểm tra cuối năm) |
||
33 |
97 |
T.Việt |
Ôn
tập phần T.Việt |
|
98-99 |
Làm
văn |
Ôn
tập phần làm văn |
||
34 |
100 |
Làm
văn |
Trả
bài làm văn số 7 |
|
101-102 |
Làm
văn |
Bài
làm văn số 8 (kiểm tra HKII) |
||
35 |
103 |
Làm
văn |
Trả
Bài làm văn số 8 (kiểm tra HKII) |
|
104 |
Làm
văn |
Viết
quảng cáo |
||
105 |
|
Hướng
dẫn học tập trong hè |
||
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét