PPCT MÔN NGỮ VĂN LỚP 10 - CƠ BẢN Cả năm học: 37 tuần (105 tiết) Học kì I: 19 tuần (54 tiết) Học kì II: 18 tuần (51 tiết) (Thực hiện
theo sự thống nhất tại buổi họp tổ ngày 18/08/2014) |
|
HỌC KÌ I |
|
TIẾT |
NỘI DUNG |
1,
2 |
Tổng
quan văn học Việt |
3 |
Hoạt
động giao tiếp bằng ngôn ngữ |
4 |
Khái
quát văn học dân gian Việt |
5 |
Hoạt
động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiếp) |
6 |
Văn
Bản |
7,8 |
Đặc
trưng một số thể loại Văn học dân gian (Sử thi, truyền thuyết, Cổ tích, Ca
dao); Ra đề bài viết số 1: Văn biểu cảm (HS làm ở nhà) |
9,
10 |
Chiến
thắng Mtao Mxây (trích sử thi Đăm San) |
11 |
Văn
bản (tiếp) |
12,
13 |
Truyện
An Dương Vương và Mị Châu, Trọng Thủy |
14 |
Giáo
viên hướng dẫn cách lập dàn ý bài văn tự sự |
15,
16 |
Uy-lit-xơ
trở về (trích Ô-đi-xê) |
17 |
Trả
bài viết số 1 |
18 |
Hướng
dẫn đọc thêm: Ra-ma buộc tội |
19 |
Chọn
sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự |
20,
21 |
Bài
viết số 2: Bài văn tự sự (làm trên lớp) |
22,
23 |
Tấm
Cám |
24 |
Tự
học có hướng dẫn: Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự |
25 |
Tam
đại con gà; Nhưng nó phải bằng hai mày |
26,
27 |
Ca
dao than thân, yêu thương, tình nghĩa (chỉ dạy bài 1, 4, 6) |
28 |
Đặc
điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết |
29,
30 |
Ca
dao hài hước (bài 1, 2) |
31 |
Tự
học có hướng dẫn luyện tập viết đoạn văn tự sự |
32 |
Ôn
tập VH dân gian Việt |
33 |
Trả
bài viết số 2; Ra đề bài viết số 3 (nghị luận xã hội) |
34,
35 |
Khái
quát văn học Việt |
36 |
Phong
cách ngôn ngữ sinh hoạt |
37 |
Tỏ
lòng (Phạm Ngũ Lão) |
38 |
Cảnh
ngày hè (Nguyễn Trãi) |
39 |
Tóm
tắt văn bản tự sự |
40 |
Nhàn
(Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
41 |
Đọc
“Tiểu Thanh Kí” (Nguyễn Du) |
42 |
Phong
cách ngôn ngữ sinh hoạt (tiếp) |
43 |
Đọc
thêm: Vận nước (Đỗ Pháp Thuận); Cáo bệnh, bảo mọi người (Mãn Giác); Hứng trở
về (Nguyễn Trung Ngạn) |
44 |
Tại
lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng (Lí Bạch) |
45 |
Thực
hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ |
46 |
Trả
bài viết số 3 |
47 |
Cảm
xúc mùa thu (Đỗ Phủ) |
48 |
Đọc
thêm: Lầu Hoàng Hạc (Thôi Hiệu); Nỗi oán của người phòng khuê (Vương Xương
Linh); Khe chim kêu (Vương Duy) |
49,
50 |
Bài
viết số 4 (kiểm tra học kỳ) |
51 |
Trình
bày một vấn đề |
52 |
Lập
kế hoạch cá nhân |
53 |
Thơ
Hai-kư của Ba-sô (bài 1, 2, 3, 6) |
54 |
Trả
bài viết số 4 |
HỌC KÌ II |
||
TIẾT |
NỘI DUNG |
|
55 |
Các
hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh |
|
56,
57 |
Phú
sông Bạch Đằng (Trương Hán Siêu) |
|
58 |
Đại
cáo Bình Ngô (Phần 1: Tác giả - Nguyễn Trãi) |
|
59,
60 |
Đại
Cáo Bình Ngô (Phần 2: Tác phẩm) |
|
61 |
Tính
chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết minh |
|
62 |
Hiền
tài là nguyên khí của quốc gia (Thân Nhân Trung) |
|
63 |
Đọc
thêm: Tựa “Trích diễm thi tập”; Ra đề bài viết số 5: Văn thuyết minh (HS làm
ở nhà) |
|
64 |
Khái
quát lịch sử tiếng Việt |
|
65 |
Đọc
thêm: Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn (Ngô Sĩ Liên)| |
|
66 |
Phương
pháp thuyết minh |
|
67,
68 |
Chuyện
chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn Dữ) |
|
69 |
Luyện
tập viết đoạn văn thuyết minh |
|
70 |
Trả
bài viết số 5 |
|
71,
72 |
Bài
viết số 6 (nghị luận văn học) |
|
73,
74 |
Những
yêu cầu về sử dụng Tiếng Việt |
|
75 |
Tóm
tắt văn bản thuyết minh |
|
76,
77 |
Hồi
trống Cổ thành (trích Tam Quốc diễn nghĩa – La Quán Trung) |
|
Từ 78->86 |
Dạy chủ đề: Cảm hứng nhân đạo trong VHVN từ thế kỷ 17 đến nửa
đầu thế kỷ 18 qua chùm văn bản trích “Chinh phụ ngâm” và “Truyện Kiều” |
|
Cụ thể |
78 |
Cơ
sở lịch sử xã hội và văn hóa của VHVN từ thế kỷ 17 đến nửa đầu thế kỷ 18 |
|
79,80 |
Tác phẩm “Chinh phụ ngâm” và đoạn
trích “Tình cảnh lẻ loi của người
chinh phụ” |
|
81 |
Nguyễn
Du và “Truyện Kiều” |
|
82,83 |
Trao
duyên |
|
84 |
Nỗi
thương mình; Thề nguyền |
|
85 |
Chí
khí anh hùng |
|
86 |
Tự
học có hướng dẫn về cảm hứng nhân đạo trong văn học |
87 |
Lập
dàn ý bài văn nghị luận |
|
88 |
Phong
cách ngôn ngữ Nghệ thuật |
|
89 |
Lập
luận trong văn nghị luận |
|
90 |
Trả
bài viết số 6 |
|
91 |
Văn
bản văn học |
|
92 |
Thực
hành các phép tu từ: phép điệp, phép đối |
|
93 |
Nội
dung và các hình thức của văn bản văn học |
|
94 |
Các
thao tác nghị luận |
|
95,
96,97 |
Tổng
kết phần văn học |
|
98 |
Ôn
tập phần Tiếng Việt |
|
99 |
Ôn
tập phần làm văn |
|
100 |
Luyện
tập viết đoạn văn nghị luận |
|
101,
102 |
Bài
viết số 7 (kiểm tra học kì) |
|
103 |
Viết
quảng cáo |
|
104,
105 |
Trả
bài viết số 7; Hướng dẫn học tập trong hè |
PPCT MÔN NGỮ VĂN LỚP 11 - CƠ BẢN
Cả năm học: 37
tuần (123tiết)
Học kì I: 19
tuần (72 tiết)
Học kì II: 18
tuần (51 tiết)
(Thực hiện
theo sự thống nhất tại buổi họp tổ ngày 18/08/2014)
HỌC KÌ I |
|
TIẾT |
NỘI DUNG |
1 |
Vào
phủ chúa Trịnh (Lê Hữu Trác) |
2 |
Rèn
luyện kĩ năng làm bài nghị luận xã hội |
3 |
Từ
ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân |
4 |
Bài
viết số 1 (nghị luận xã hội) |
5 |
Tự
tình II (Hồ Xuân Hương) |
6 |
Câu
cá mùa thu (Nguyễn Khuyến) |
7 |
Phân
tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận |
8 |
Thao
tác lập luận phân tích |
9 |
Thương
vợ (Trần Tế Xương |
10 |
Đọc
thêm: Khóc Dương Khuê (Nguyễn Khuyến); Vịnh khoa thi hương (Trần Tế Xương) |
11 |
Từ
ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân (tiếp) |
12,13 |
Bài
ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) |
14,
15 |
Bài
ca ngắn đi trên bãi cát (Cao Bá Quát) – chú ý chọn thêm chú thích trong SGK
nâng cao |
16 |
Luyện
tập thao tác lập luận phân tích |
17 |
Tác
gia Nguyễn Đình Chiểu |
18 |
Rèn
luyện kỹ năng lập luận phân tích |
19 |
Rèn
luyện kĩ năng làm bài nghị luận văn học |
20 |
Trả
bài viết số 1; bài viết số 2: NL văn học (HS làm ở nhà) |
21,
22 |
Văn
tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu) |
23 |
Đọc
thêm: Chạy giặc (Nguyễn Đình Chiểu), Bài ca phong cảnh Hương Sơn (Chu Mạnh
Trinh) |
24 |
Thực
hành về thành ngữ, điển cố |
25,
26 |
Chiếu
cầu hiền (Ngô Thì Nhậm) |
27 |
Đọc
thêm: Xin lập khoa luật (trích Tế cấp bát điều của Nguyễn Trường) |
28 |
Giáo
viên hướng dẫn tự học nghĩa của từ |
29,
30 |
Ôn
tập văn học trung đại Việt |
31 |
Trả
bài viết số 2 |
32 |
Thao
tác lập luận so sánh |
33,
34 |
Khái
quát VHVN từ đầu thế kỉ XX đến cách mạng tháng Tám năm 1945 |
35,
36 |
Bài
viết số 3 (Nghị luận văn học) |
37,
38 |
Hai
đứa trẻ (Thạch Lam) |
39,
40 |
Ngữ
cảnh |
41,
42 |
Chữ
người tử tù (Nguyễn Tuân) |
43 |
Luyện
tập thao tác lập luân so sánh |
44 |
Luyện
tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận phân tích và so sánh |
45,
46 |
Hạnh
phúc của một tang gia (trích Số đỏ của Vũ Trọng Phụng) |
47 |
Phong
cách ngôn ngữ báo chí |
48 |
Trả
bài viết số 3 |
49 |
Một
số thể loại văn học: Thơ, truyện |
50 |
Tác
gia Nam Cao |
51,
52, 53 |
Chí
Phèo ( |
54 |
Phong
cách ngôn ngữ báo chí (tiếp) |
55 |
Thực
hành lựa chọn các bộ phận trong câu |
56 |
Bản
tin |
57,
58 |
Đọc
thêm: Cha con nghĩa nặng (trích – Hồ Biểu Chánh); Vi hành (Nguyễn Ái Quốc);
Tinh thần thể dục (Nguyễn Công Hoan) |
59 |
Luyện
tập viết bản tin |
60 |
Phỏng
vấn và trả lời phỏng vấn |
61,
62 |
Vĩnh
biệt Cửu trùng đài (Trích Vũ Như Tô của Nguyễn Huy Tưởng) |
63 |
Thực
hành một số kiểu câu văn bản |
64,
65 |
Tình
yêu và thù hận (trích Rô-mê-ô và Giu-li-et của Sếch-xpia) |
66,67,
68 |
Ôn
tập văn học |
69,
70 |
Bài
viết số 4 |
71 |
Luyện
tập phỏng vấn và trả lời phỏng vấn |
72 |
Trả
bài viết số 4 |
HỌC KÌ II
- LỚP 11 |
|
TIẾT |
NỘI DUNG |
73 |
Lưu
biệt khi xuất dương (Phan Bội Châu) |
74 |
Nghĩa
của câu |
75 |
Bài
viết số 5 (nghị luận xã hội) |
76,
77 |
Hầu
trời (Tản Đà) |
78 |
Nghĩa
của câu (tiếp) |
79,
80 |
Vội
vàng (Xuân Diệu) (2 tiết) |
81 |
Thao
tác lập luận bác bỏ |
82 |
Luyện
tập thao tác lập luận bác bỏ |
83 |
Tràng
giang (Huy Cận) |
84 |
Trả
bài viết số 5. Bài viết số 6: NL văn học (Hs làm ở nhà) |
85
|
Đây
thôn Vĩ Dạ (Hàn Mặc Tử) |
86 |
Chiều
tối (Hồ Chí Minh) |
87 |
Tiểu
sử tóm tắt |
88 |
Từ
ấy (Tố Hữu) |
89,
90 |
Đọc
thêm: Lai tân (Hồ Chí Minh); Nhớ đồng (Tố Hữu);Tương tư (Nguyễn Bính); Chiều
xuân (Anh Thơ) |
91,
92 |
Đặc
điểm loại hình của tiếng Việt |
93 |
Trả
bài viết số 6 |
94 |
Tôi
yêu em (Pu- skin) |
95 |
Đọc
thêm: Bài thơ số 28 (Ta- go) |
96 |
Luyện
tập viết tiểu sử tóm tắt |
97,
98 |
Người
trong bao (Sê- khốp) |
99 |
Thao
tác lập luận bình luận |
100,
101 |
Người
cầm quyền khôi phục uy quyền (Trích Những người khốn khổ của V. Huy- gô) |
102 |
Luyện
tập thao tác lập luận bình luận |
103,
104 |
Về
luân lí xã hội ở nước ta (Phan Châu Trinh) |
105 |
Đọc
thêm: Tiếng mẹ đẻ- Nguồn giải phóng dân tộc bị áp bức (Nguyễn An Ninh) |
106 |
Giới
thiệu 1 số tác phẩm thơ mới: Thơ duyên, Đây mùa thu tới, Tống biệt hành |
107 |
Đọc
thêm: Ba cống hiến vĩ đại của Các Mác (Ăng-ghen) |
108 |
Phong
cách ngôn ngữ chính luận |
109,
110 |
Một
thời đại trong thi ca (Trích Thi nhân Việt |
111 |
Phong
cách ngôn ngữ chính luận (tiếp) |
112,
113 |
Một
số thể loại văn học: Kịch, văn nghị luận |
114 |
Luyện
tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận |
115,
116 |
Ôn
tập văn học |
117 |
Tóm
tắt văn bản nghị luận |
118 |
Ôn
tập tiếng Việt |
119 |
Luyện
tập tóm tắt văn bản nghị luận |
120 |
Ôn
tập làm văn |
121,
122 |
Bài
viết số 7 |
123 |
Trả
bài viết số 7. Hướng dẫn học tập trong hè |
PPCT MÔN NGỮ VĂN LỚP 12 - CƠ BẢN
Cả năm học: 37
tuần (105 tiết)
Học kì I: 19
tuần (54 tiết)
Học kì II: 18
tuần (51 tiết)
(Thực hiện theo sự thống nhất tại buổi họp tổ ngày
18/08/2014)
HỌC KỲ I |
|
TIẾT |
NỘI DUNG |
1,
2 |
Khái
quát VHVN từ CMT8- 1945 đến hết Thế kỷ XX |
3 |
Nghị
luận về một tư tưởng đạo lí |
4 |
Tuyên
ngôn độc lập (phần 1: tác giả) |
5 |
Giữ
gìn sự trong sáng của tiếng Việt |
6 |
Bài
viết số 1: Nghị luận xã hội |
7,
8 |
Tuyên
ngôn độc lập (phần 2: tác phẩm) |
9 |
Giữ
gìn sự trong sáng của tiếng Việt (tiếp) |
10,
11 |
Nguyễn
Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc; Đọc thêm: Mấy ý nghĩ về
thơ, Dôxtôiepxki |
12 |
Nghị
luận về 1 hiện tượng đời sống |
13 |
Phong
cách ngôn ngữ khoa học |
14 |
Trả
bài viết số 1. Bài viết số 2: NL xã hội (Hs làm ở nhà) |
15,
16 |
Thông
điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDs, 1/12/2003 |
17 |
Nghị
luận về 1 bài thơ, đoạn thơ |
18,
19 |
Tây
Tiến |
20 |
Nghị
luận về 1 ý kiến bàn về văn học |
21 |
Việt
Bắc (phần 1: Tác giả) |
22 |
Luật
thơ |
23 |
Trả
bài làm văn số 2 |
24,
25 |
Việt
Bắc (phần 2: Tác phẩm) |
26 |
Phát
biểu theo chủ đề |
27,
28 |
Đất
Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng- Nguyễn Khoa Điềm) Đọc
thêm: Đất nước (Nguyễn Đình Thi) |
29 |
Luật
thơ (tiếp) |
30 |
Thực
hành một số phép tu từ ngữ âm |
31,
32 |
Bài
viết số 3: Nghị luận văn học |
33,
34 |
Đọc
thêm: Dọn về làng, Tiếng hát con tàu, Đò lèn |
35 |
Thực
hành một số phép tu từ cú pháp |
36,
37 |
Sóng |
38 |
Luyện
tập vận dụng kết hợp các phương thức biểu đạt trong bài văn NL |
39,
40 |
Đàn
ghi- ta của Lor- ca; Đọc thêm: Bác ơi, Tự do |
41 |
Luyện
tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận |
42,
43 |
Quá
trình văn học và phong cách văn học |
44 |
Trả
bài viết số 3 |
45,
46 |
Người
lái đò Sông Đà (trích) |
47 |
Chữa
lỗi lập luận trong văn nghị luận |
48,
49 |
Ai
đã đặt tên cho dòng sông (trích) Đọc
thêm: Những ngày đầu tiên của nước Việt |
50 |
Ôn
tập văn học |
51 |
Thực
hành chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận |
52,
53 |
Bài
viết số 4 |
54 |
Trả
bài viết số 4 |
HỌC KỲ II |
|
TIẾT |
NỘI DUNG |
55,
56 |
Vợ
chồng A Phủ (trích) |
57,
58 |
Bài
viết số 5: Nghị luận văn học |
59 |
GV
hướng dẫn HS tự học: Nhân vật giao tiếp |
60 |
Củng
cố phần thơ (những bài đã học) |
61,
62 |
Vợ
nhặt |
63 |
Nghị
luận về 1 tác phẩm, một đoạn trích văn xuôi |
64,
65 |
Rừng
xà nu |
66 |
Đọc
thêm: Bắt sấu rừng U Minh Hạ |
67,
68 |
Những
đứa con trong gia đình |
69 |
Trả
bài viết số 5. Bài viết số 6: Nghị luận văn học (HS làm ở nhà) |
70,
71 |
Chiếc
thuyền ngoài xa |
72 |
Thực
hành về hàm ý |
73 |
Đọc
thêm: Mùa lá rụng trong vườn |
74 |
Đọc
thêm: Một người Hà Nội |
75 |
Thực
hành về hàm ý (tiếp) |
76,
77 |
Thuốc |
78 |
Rèn
luyện kỹ năng mở bài, kết bài trong văn nghị luận |
79,
80 |
Số
phận con người (trích) |
81 |
Trả
bài viết số 6 |
82,
83 |
Ông
già và biển cả |
84 |
Diễn
đạt trong văn nghị luận |
85,
86 |
Hồn
Trương Ba, da hàng thịt (trích) |
87 |
Diễn
đạt trong văn nghị luận (tiếp) |
88,89 |
Nhìn
về vốn văn hóa dân tộc (2 tiết) |
90 |
Phát
biểu tự do |
91 |
Phong
cách ngôn ngữ hành chính |
92,
93 |
Văn
bản tổng kết |
94,
95 |
Tổng
kết phần tiếng Việt: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ |
96 |
Ôn
tập phần làm văn |
97,
98 |
Giá
trị văn học và tiếp nhận văn học |
99 |
Tổng
kết phần tiếng Việt: Lịch sử, đặc điểm loại hình và phong cách ngôn ngữ |
100,
101, 102 |
Ôn
tập phần văn học |
103,
104 |
Bài
viết số 7 |
105 |
Trả
bài viết số 7 |
DUYỆT CỦA
BAN GIÁM HIỆU Hiệu
Trưởng Phan Thanh
Toàn |
Hương Khê,
ngày 18/08/2014 Tổ trưởng Đậu Xuân
Trịnh |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét